
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
___________________________________
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN
NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
| STT | PHÁP DANH | CHỨC VỤ |
| 1. | HT. Thích Thiện Nhơn | Chủ tịch Hội đồng Trị sự;Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
| 2. | HT. Thích Thiện Pháp | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS;Trưởng ban Kiểm soát TƯ;
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ. |
| 3. | HT. Thích Thanh Nhiễu | Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tăng sự TƯ. |
| 4. | HT. Thích Giác Toàn | Phó Chủ tịch HĐTS;Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam. |
| 5. | HT. Thích Thiện Tâm | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
| 6. | HT. Thạch Sok Xane | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
| 7. | HT. Thích Gia Quang | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng Ban Thông tin Truyền thông TƯ;
Viện trưởng Phân Viện NCPHVN tại Hà Nội. |
| 8. | HT. Thích Bảo Nghiêm | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng Ban Hoằng pháp TƯ. |
| 9. | HT. Thích Quảng Tùng | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Từ thiện Xã hội TƯ. |
| 10. | HT. Thích Thiện Tánh | Phó Chủ tịch HĐTS |
| 11. | HT. Thích Quảng Hà | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kiểm soát TƯ. |
| 12. | HT. Thích Thanh Quyết | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Giáo dục Phật giáo TƯ;
Viện trưởng Học viện PGVN tại Hà Nội. |
| 13. | HT. Thích Khế Chơn | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử TƯ. |
| 14. | HT. Thích Quảng Xả | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
| 15. | HT. Đào Như | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ;
Viện trưởng Học viện Phật giáo Nam tông Khmer. |
| 16. | TT. Thích Đức Thiện | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký HĐTS;Trưởng ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
| 17. | HT. Thích Thiện Thống | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký Ban Tăng sự TƯ. |
| 18. | HT. Thích Thanh Điện | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ. |
| 19. | HT. Thích Huệ Trí | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ. |
| 20. | HT. Thích Huệ Thông | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Pháp chế TƯ. |
| 21. | TT. Thích Thanh Phong | Phó Chủ tịch HĐTS;Trưởng ban Kinh tế Tài chánh TƯ. |
| 22. | HT. Thích Tánh Nhiếp | Phó Chủ tịch HĐTS;Phó Trưởng ban Tăng sự TƯ;
Đặc trách Phật giáo Việt Nam tại Lào. |
| 23. | TT. Thích Thanh Tuấn | Phó Tổng Thư ký, Chánh VP1 TƯ. |
| 24. | TT. Thích Phước Nguyên | Phó Tổng Thư ký, Chánh VP2 TƯ. |
| 25. | HT. Thích Thọ Lạc | Ủy viên Thường trực;Trưởng ban Văn hóa TƯ. |
| 26. | HT. Thích Lệ Trang | Ủy viên Thường trựcTrưởng ban Nghi lễ TƯ. |
| 27. | HT. Thích Bửu Chánh | Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Văn hóa TƯ. |
| 28. | HT. Danh Lung | Ủy viên Thư ký |
| 29. | TT. Thích Thanh Huân | Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ. |
| 30. | TT. Thích Minh Quang | Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nghi lễ TƯ. |
| 31. | TT. Thích Minh Nhẫn | Ủy viên Thư ký;Phó Trưởng ban Thường trực Ban TTTT TƯ. |
| 32. | HT. Thích Thanh Đạt | Ủy viên Thường trực |
| 33. | HT. Thích Tâm Đức(Tp.HCM) | Ủy viên Thường trực,Phó Viện trưởng Thường trực Viện NCPHVN. |
| 34. | HT. Thích Hải Ấn | Uỷ viên Thường trực,Viện trưởng Học viện Học viện PGVN tại Huế. |
| 35. | HT. Danh Đổng | Ủy viên Thường trực |
| 36. | HT. Thích Thiện Đức | Ủy viên Thường trực |
| 37. | HT. Thích Thanh Chính | Ủy viên Thường trực |
| 38. | HT. Thích Nguyên Phước | Ủy viên Thường trực |
| 39. | HT. Thích Thiện Tấn | Ủy viên Thường trực |
| 40. | HT. Thích Nhựt Tấn | Ủy viên Thường trực |
| 41. | HT. Thích Giác Liêm | Ủy viên Thường trực |
| 42. | HT. Thích Thanh Phúc | Ủy viên Thường trực |
| 43. | HT. Thích Minh Thành | Ủy viên Thường trực |
| 44. | TT. Thích Truyền Cường | Ủy viên Thường trực |
| 45. | TT. Thích Minh Hiền | Ủy viên Thường trực |
| 46. | TT. Thích Nguyên Thành | Ủy viên Thường trực |
| 47. | TT. Thích Minh Nghiêm | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Từ thiện xã hội TƯ. |
| 48. | HT. Thích Huệ Phước | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hoằng pháp TƯ. |
| 49. | HT. Thích Thanh Hiện | Ủy viên Thường trực |
| 50. | HT. Thích Minh Bửu | Ủy viên Thường trực |
| 51. | TT. Thích Phước Nghiêm | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Hướng dẫn Phật tử TƯ |
| 52. | TT. Thích Tâm Đức (VP1) | Ủy viên Thường trực |
| 53. | TT. Thích Nhật Từ | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Thường trực Ban Phật giáo Quốc tế TƯ |
| 54. | TT. Thích Phước Đạt | Ủy viên Thường trực |
| 55. | TT. Thích Quảng Tuấn | Ủy viên Thường trực;Phó ban Hướng dẫn Phật tử TƯ (Phân ban dân tộc thiểu số) |
| 56. | TT. Thích Bình Tâm | Ủy viên Thường trực |
| 57. | TT. Lý Đức | Ủy viên Thường trực |
| 58. | TT. Thích Huệ Khai | Ủy viên Thường trực |
| 59. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính | Ủy viên Thư ký;Phó VP1 TƯ |
| 60. | NT. Thích Đàm Lan | Ủy viên Thường trực,Phó Trưởng ban Thường trực Phân ban Ni giới TƯ. |
| 61. | NT. Thích Đàm Thành | Ủy viên Thường trực |
| 62. | NT. Thích Nữ Như Thảo | Ủy viên Thường trực |
| 63. | NT. Thích Đàm Khoa | Ủy viên Thường trực;Phó Trưởng ban Từ thiên Xã hội TƯ |
| 64. | NT. TN Nhật Khương | Ủy viên Thường trực;Trưởng Phân ban Ni giới TƯ |
| 65. | NS. Thích nữ Hòa Liên | Ủy viên Thường trực, Thư ký VP2TƯ |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
- Tỉnh An Giang: 05 chính thức
| STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | CHÍNH THỨC | |
| 1. | HT. Thích Thiện Thống(Nguyễn Văn Linh) | Chính thức | |
| 2. | HT. Chau Sơn Hy(Chau Sơn Hy) | Chính thức | |
| 3. | HT. Danh Thiệp(Danh Thiệp) | Chính thức | |
| 4. | HT. Chau Cắc(Chau Cắc) | Chính thức | |
| 5. | TT. Thích Viên Quang(Huỳnh Tuấn Dũng) | Chính thức |
- Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 05 chính thức
| 6. | HT. Thích Huệ Trí(Đào Tá) | Chính thức | |
| 7. | TT. Quách Thành Sattha(Quách Thành Sattha) | Chính thức | |
| 8. | TT. Thích Giác Trí(Phan Vĩnh Phong) | Chính thức | |
| 9. | TT. Thích Minh Hạnh(Nguyễn Thanh Tâm) | Chính thức | |
| 10. | TT. Thích Nhuận Nghĩa(Trần Ngọc Hơn) | Chính thức |
- Tỉnh Bạc Liêu: 03 chính thức
| 11. | TT. VUDDHÀPACÀYAKO(Tăng Sa Vong) | Chính thức | |
| 12. | TT. Thích Giác Nghi(Phan Tín Huy) | Chính thức | |
| 13. | TT. Thích Phước Chí(Trần Đức Hoàng) | Chính thức |
- Tỉnh Bắc Giang: 02 chính thức
| 14. | TT. Thích Thiện Văn(Nguyễn Long Biên) | Chính thức | |
| 15. | NS. Thích Đàm Thuấn(Nguyễn Thị Liên) | Chính thức |
- Tỉnh Bắc Kạn: 01 chính thức
| 16. | Đ.Đ. Thích Giác Như(Hải Hòa) | Chính thức |
- Tỉnh Bắc Ninh: 02 chính thức
| 17. | HT. Thích Thanh Phụng(Nguyễn Trí Thảo) | Chính thức | |
| 18. | TT. Thích Thanh Trung(Nguyễn Văn Trung) | Chính thức |
- Tỉnh Bến Tre: 02 chính thức
| 19. | HT. Thích Nhựt Tấn(Hồ Văn Tài) | Chính thức | |
| 20. | TT. Thích Trí Thọ(Nguyễn Thành Chung) | Chính thức |
- Tỉnh Bình Dương: 03 chính thức
| 21. | HT. Thích Huệ Thông(Trần Minh Quang) | Chính thức | |
| 22. | HT. Thích Thiện Duyên(Lê Phước Thiện) | Chính thức | |
| 23. | TT. Thích Chơn Phát(Lương Thanh Liêm) | Chính thức |
- Tỉnh Bình Định: 02 chính thức
| 24. | HT. Thích Nguyên Phước(Nguyễn Văn Khương) | Chính thức | |
| 25. | TT. Thích Đồng Thành(Võ Mộng Độc Lập) | Chính thức |
- Tỉnh Bình Phước: 02 chính thức
| 26. | TT. Thích Tĩnh Cường(Nguyễn Văn Đèo) | Chính thức | |
| 27. | TT. Pháp Quyền(Thạch Nê) | Chính thức |
- Tỉnh Bình Thuận: 02 chính thức
| 28. | HT. Thích Minh Nhựt(Đặng Văn Thọ) | Chính thức | |
| 29. | TT. Thông Triêm(Nguyễn Minh Vi) | Chính thức |
- Tỉnh Cà Mau: 01 chính thức
| 30. | HT. SOVANNATHER(Thạch Hà) | Chính thức |
- Tỉnh Cao Bằng: 02 chính thức
| 31. | TT. Thích Thanh Đường(Mai Văn Đường) | Chính thức | |
| 32. | Đ.Đ Thích Thanh Hải(Trần Văn Có) | Chính thức |
- Tp. Cần Thơ: 03 chính thức
| 33. | HT. LADDHAPANNO(Đào Như) | Chính thức | |
| 34. | TT. Hoàng Kim(Lý Hùng) | Chính thức | |
| 35. | TT. Thích Bình Tâm(Nguyễn Thanh Phong) | Chính thức |
- Tp. Đà Nẵng: 03 chính thức
| 36. | HT. Thích Thiện Toàn(Nguyễn Đức Huy) | Chính thức | |
| 37. | TT. Thích Thông Đạo(Võ Văn Quý) | Chính thức | |
| 38. | HT. Thích Từ Nghiêm(Huỳnh Văn Hạnh) | Chính thức |
- Tỉnh Đăk Lak: 03 chính thức
| 39. | HT. Thích Châu Quang(Phan Khán) | Chính thức | |
| 40. | HT. Thích Giác Tiến(Trần Ứng) | Chính thức | |
| 41. | ĐĐ. Thích Trí Minh(Hoàng Văn Đồng) | Chính thức |
- Tỉnh Đăk Nông: 02 chính thức
| 42. | TT. Thích Quảng Tuấn(Nguyễn Ngọc Lân) | Chính thức | |
| 43. | TT. Thích Quảng Hiền(Nguyễn Đình Phước) | Chính thức |
- Tỉnh Điện Biên: 01 chính thức
| 44. | TT. Thích Thanh Quy(Lê Ngọc Quang) | Chính thức | |
| 45. | Đ.Đ Thích Giác Đạt(Trần Như Tuấn) | Chính thức |
- Tỉnh Đồng Nai: 06 chính thức
| 46. | HT. Thích Bửu Chánh(Lê Hà) | Chính thức | |
| 47. | TT. Thích Huệ Khai(Nguyễn Tiến Dũng) | Chính thức | |
| 48. | NT. Thích nữ Huệ Hương(Nguyễn Thanh Thủy) | Chính thức | |
| 49. | NS. Thích nữ Tuệ Liên(Huyền Tôn Nữ Quý Liên) | Chính thức | |
| 50. | TT. Thích Huệ Sanh(Lê Hữu Phước) | Chính thức | |
| 51. | Đ.Đ Thích Đạt Ma Quang Tuệ(Lê Hữu Nguyên Vũ) | Chính thức |
- Tỉnh Đồng Tháp: 02 chính thức
| 52. | HT. Thích Chơn Minh(Trần Bạch Mai) | Chính thức | |
| 53. | TT. Thích Tỉnh Triệt(Trần Thanh Bình) | Chính thức |
- Tỉnh Gia Lai: 02 chính thức
| 54. | HT. Thích Từ Vân(Nguyễn Ngọc Châu) | Chính thức | |
| 55. | TT. Thích Tâm Mãn(Trần Phúc Tri) | Chính thức |
- Tỉnh Hà Giang: 01 chính thức
| 56. | Đ.Đ Thích Nguyên Toàn(Trần Văn Trọng) | Chính thức |
- Tỉnh Hà Nam: 02 chính thức
| 57. | HT. Thích Thanh Quyết(Lương Công Quyết) | Chính thức | |
| 58. | TT. Thích Thiện Hưởng(Mai Văn Hiển) | Chính thức |
- Tp. Hà Nội: 15 chính thức
| 59. | HT. Thích Bảo Nghiêm(Đặng Minh Châu) | Chính thức | |
| 60. | HT. Thích Thanh Phúc(Nguyễn Duy Bách) | Chính thức | |
| 61. | HT. Thích Thanh Chính(Nguyễn Văn Quỳnh) | Chính thức | |
| 62. | HT Thích Thanh Hưng(Nguyễn Văn Hùng) | Chính thức | |
| 63. | TT. Thích Minh Tuấn(Phan Văn Tuấn) | Chính thức | |
| 64. | TT. Thích Minh Hiền(Nguyễn Ngọc Sơn) | Chính thức | |
| 65. | TT. Thích Minh Trí(Hoàng Đức Thắng) | Chính thức | |
| 66. | TT. Thích Chiếu Tuệ(Nguyễn Văn Tân) | Chính thức | |
| 67. | TT. Thích Đạo Phong(Nguyễn Đình Thắng) | Chính thức | |
| 68. | TT. Thích Minh Tín(Nguyễn Lê Sáu) | Chính thức | |
| 69. | TT. Thích Đức Thường(Nguyễn Văn Thương) | Chính thức | |
| 70. | TT. Thích Tâm Hoan(Phạm Văn Ngoan) | Chính thức | |
| 71. | NT. Thích Đàm Khoa(Nguyễn Thị Chắt) | Chính thức | |
| 72. | NT. Thích Đàm Lan(Phan Thị Lan) | Chính thức | |
| 73. | NT. Thích Đàm Thành(Nguyễn Thị Thành) | Chính thức |
- Tỉnh Hà Tĩnh: 02 chính thức
| 74. | ĐĐ. Thích Viên Như(Đậu Văn Thuyết) | Chính thức | |
| 75. | Đ.Đ. Thích Quảng Nguyên(Nguyễn Xuân Lâm) | Chính thức |
- Tỉnh Hải Dương: 02 chính thức
| 76. | TT. Thích Thanh Vân(Vương Văn Thử) | Chính thức | |
| 77. | TT. Thích Thanh Dũng(Phạm Văn Dũng) | Chính thức |
- Tp. Hải Phòng: 02 chính thức
| 78. | HT. Thích Quảng Tùng(Đinh Quang Hổ) | Chính thức | |
| 79. | TT. Thích Tục Khang(Đặng Công Kỳ) | Chính thức |
- Tỉnh Hậu Giang: 02 chính thức
| 80. | TT. Thích Thông Hạnh(Nguyễn Văn Sơn) | Chính thức | |
| 81. | TT. Thích Phước Thành(Đoàn Minh Trí) | Chính thức |
- Tỉnh Hòa Bình: 01 chính thức
| 82. | TT. Thích Đức Nguyên(Phạm Minh Cường) | Chính thức |
- Tp. Hồ Chí Minh: 25 chính thức
| 83. | HT. Thích Lệ Trang(Nguyễn Văn Giỏi) | Chính thức | |
| 84. | HT. Thích Thiện Đức(Nguyễn Văn Thành) | Chính thức | |
| 85. | HT. EKASUVANNA(Danh Lung) | Chính thức | |
| 86. | HT. Thích Giác Pháp(Lê Lài) | Chính thức | |
| 87. | HT. Minh Giác(Dương Tuấn Minh) | Chính thức | |
| 88. | HT. Thích Nhật Hỷ(Đào Văn Thành) | Chính thức | |
| 89. | TT. Thích Thanh Phong(Phạm Đức Phong) | Chính thức | |
| 90. | TT. Thích Truyền Cường(Trần Đức Cường) | Chính thức | |
| 91. | TT. Thích Thiện Hạnh(Lý Văn Tỵ) | Chính thức | |
| 92. | TT. Thích Quang Thạnh(Trần Xuân Nhàn) | Chính thức | |
| 93. | TT. Thích Trí Chơn(Trần Quang Luận) | Chính thức | |
| 94. | TT. Thích Nhật Từ(Trần Ngọc Thảo) | Chính thức | |
| 95. | TT. Thích Giác Trí(Võ Hữu Trí) | Chính thức | |
| 96. | TT. Thích Huệ Công(Đoàn Thành Quang) | Chính thức | |
| 97. | TT. Thích Nguyên Hạnh(Trần Thanh Chương) | Chính thức | |
| 98. | TT. Thích Thiện Quý(Huỳnh Văn Phương) | Chính thức | |
| 99. | NS. Thích nữ Phụng Liên(Hà Thị Thanh Phượng) | Chính thức | |
| 100. | NT. Thích nữ Như Thảo(Nguyễn Thị Hương Thảo) | Chính thức | |
| 101. | TT. Thích Quảng Chơn(Trần Kim Tuấn) | Chính thức | |
| 102. | TT. Thích Tâm Hải(Nguyễn Đức Sơn) | Chính thức | |
| 103. | NS. Thích Nữ Như Nguyệt(Nguyễn Thị Thu Nguyệt) | Chính thức | |
| 104. | TT. Thích Tắc Bạch(Lê Minh Thanh) | Chính thức | |
| 105. | TT. Thích Viên Trí(Hoàng Ngọc Dũng) | Chính thức | |
| 106. | TT. Thích Minh Đạo(Nguyễn Văn Nhật) | Chính thức | |
| 107. | TT. Thích Minh Liên(Nguyễn Bình) | Chính thức |
- Tỉnh Hưng Yên: 02 chính thức
| 108. | HT. Thích Thanh Hiện(Nguyễn Văn Hiện) | Chính thức | |
| 109. | ĐĐ. Thích Thanh Quang(Lê Văn Lý) | Chính thức |
- Tỉnh Khánh Hòa: 02 chính thức
| 110. | HT. Thích Minh Thông(Nguyễn Văn Kiệt) | Chính thức | |
| 111. | TT. Thích Thiện Phước(Hoàng Ngọc Hải) | Chính thức |
- Tỉnh Kiên Giang: 05 chính thức
| 112. | HT. BRUHMATHERO(Danh Đổng) | Chính thức | |
| 113. | HT. BRAHMAPANNA(Danh Lân) | Chính thức | |
| 114. | TT. Thích Minh Tiến(Phan Hữu Liêm) | Chính thức | |
| 115. | TT. BUDHASARANO(Danh Liêm) | Chính thức | |
| 116. | TT. LÀBHAPUNNO(Danh Phản) | Chính thức |
- Tỉnh Kon Tum: 02 chính thức
| 117. | HT. Thích Quảng Xả(Nguyễn Đức Thọ) | Chính thức | |
| 118. | TT. Thích Nhuận Bảo(Huỳnh Ngọc Quốc) | Chính thức |
- Tỉnh Lai Châu: 01 chính thức
| 119. | Đ.Đ Thích Minh Nhật(Tạ Văn Tác) | Chính thức |
- Tỉnh Lạng Sơn: 01 chính thức
| 120. | TT. Thích Quảng Truyền(Hoàng Văn Giáp) | Chính thức |
- Tỉnh Lào Cai: 02 chính thức
| 121. | Đ.Đ Thích Chân Tín(Dương Thái Bình) | Chính thức | |
| 122. | NS. Thích Diệu Bản(Nguyễn Thị Ngoan) | Chính thức |
- Tỉnh Lâm Đồng: 02 chính thức
| 123. | HT. Thích Thanh Tân(Lê Trung Bính) | Chính thức | |
| 124. | HT. Thích Giác Cảnh(Trần Thanh Cảnh) | Chính thức |
- Tỉnh Long An: 03 chính thức
| 125. | HT. Thích Minh Thiện(Trương Ngọc Toàn) | Chính thức | |
| 126. | TT. Thích Minh Thọ(Huỳnh Văn Phước) | Chính thức | |
| 127. | TT. Thích Quảng Tâm(Nguyễn Minh Tiến) | Chính thức |
- Tỉnh Nam Định: 04 chính thức
| 128. | HT. Thích Quảng Hà(Nguyễn Văn Lộc) | Chính thức | |
| 129. | TT. Thích Tâm Thiệu(Bùi Cao Khoát) | Chính thức | |
| 130. | TT. Thích Tâm Vượng(Nguyễn Đức Vượng) | Chính thức | |
| 131. | NT. Thích Đàm Hiền(Trần Thị Loan) | Chính thức |
- Tỉnh Nghệ An: 02 chính thức
| 132. | HT. Thích Thọ Lạc(Trần Văn Duẩn) | Chính thức | |
| 133. | NS. Thích Diệu Nhẫn(Đinh Thị Hòa) | Chính thức |
- Tỉnh Ninh Bình: 02 chính thức
| 134. | TT. Thích Minh Quang(Nguyễn Minh Chiên) | Chính thức | |
| 135. | HT. Thích Thanh Tình(Bùi Xuân Tình) | Chính thức |
- Tỉnh Ninh Thuận: 02 chính thức
| 136. | HT. Thích Hạnh Thể(Trần Văn Hùng) | Chính thức | |
| 137. | TT. Thích Hạnh Huệ(Phạm Hữu Quý) | Chính thức |
- Tỉnh Phú Thọ: 02 chính thức
| 138. | TT. Thích Minh Nghiêm(Nguyễn Tuấn Cường) | Chính thức | |
| 139. | TT. Thích Minh Thuận(Lê Minh Thuận) | Chính thức |
- Tỉnh Phú Yên: 02 chính thức
| 140. | HT. Thích Đồng Tiến(Huỳnh Đồng Tiến) | Chính thức | |
| 141. | TT. Thích Nguyên Minh(Đặng Minh Quang) | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Bình: 02 chính thức
| 142. | HT. Thích Tánh Nhiếp(Nguyễn Văn Thảo) | Chính thức | |
| 143. | TT. Thích Phương Đạt(Đinh Hữu Hảo) | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Nam: 02 chính thức
| 144. | HT. Thích Phước Minh(Lê Thụy Kim Sơn) | Chính thức | |
| 145. | TT. Thích Viên Trừng(Hồ Văn Bông) | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Ngãi: 02 chính thức
| 146. | HT. Thích Thông Hội(Nguyễn Ngọc Long) | Chính thức | |
| 147. | TT. Thích Thông Huy(Phạm Ngọc Minh) | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Ninh: 02 chính thức
| 148. | HT. Thích Đạo Quang(Hà Hồng Quang) | Chính thức | |
| 149. | TT. Thích Đạo Hiển(Hoàng Nghĩa Hộ) | Chính thức |
- Tỉnh Quảng Trị: 02 chính thức
| 150. | HT. Thích Thiện Tấn(Thái Thanh Hùng) | Chính thức | |
| 151. | TT. Thích Quảng Thiện(Thái Tăng Lạc) | Chính thức |
- Tỉnh Sóc Trăng: 04 chính thức
| 152. | HT. SOVĂNH NĂPANHATrần Kiến Quốc | Chính thức | |
| 153. | TT. DHAMMAPALO(Trần Văn Tha) | Chính thức | |
| 154. | HT. Thích Minh Thành(Nguyễn Văn Chiến) | Chính thức | |
| 155. | TT. Chanhtêsthê Panhnha(Lý Đức) | Chính thức |
- Tỉnh Sơn La: 01 chính thức
| 156. | Đ.Đ Thích Minh Đức(Hoàng Công Tiệp) | Chính thức |
- Tỉnh Tây Ninh: 03 chính thức
| 157. | HT. Thích Niệm Thới(Phạm Đình Khương) | Chính thức | |
| 158. | HT. Thích Huệ Tâm(Chế Hoàng Minh) | Chính thức | |
| 159. | HT. Thích Minh Bửu(Trần Văn Bé) | Chính thức |
- Tỉnh Thái Bình: 02 chính thức
| 160. | TT. Thích Thanh Hòa(Nguyễn Quang Hòa) | Chính thức | |
| 161. | Đ.Đ. Thích Thanh Ân(Đào Văn Thành) | Chính thức |
- Tỉnh Thái Nguyên: 02 chính thức
| 162. | TT. Thích Nguyên Thành(Vũ Đức Giang) | Chính thức | |
| 163. | TT. Thích Chúc Tiếp(Nguyễn Đình Nghênh) | Chính thức |
- Tỉnh Thanh Hóa: 02 chính thức
| 164. | TT. Thích Tâm Định(Nguyễn Xuân Dũng) | Chính thức | |
| 165. | TT. Thích Tâm Chính(Nguyễn Văn Mười) | Chính thức |
- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 06 chính thức
| 166. | HT. Thích Khế Chơn(Nguyễn Sum) | Chính thức | |
| 167. | HT. Thích Huệ Phước(Nguyễn Đình Cấu) | Chính thức | |
| 168. | TT. Thích Nguyên Thành(Lê Văn Mẫn) | Chính thức | |
| 169. | TT. Thích Nguyên Đạt(Lê Công Thuận) | Chính thức | |
| 170. | HT. Thích Giác Đạo(Lê Thắng) | Chính thức | |
| 171. | HT. Pháp Tông(Nguyễn Văn Thông) | Chính thức |
- Tỉnh Tiền Giang: 03 chính thức
| 172. | HT. Thích Giác Nhân(Nguyễn Văn Thành) | Chính thức | |
| 173. | HT. Thích Hoằng Đức(Lê Văn Kỉnh) | Chính thức | |
| 174. | TT. Thích Quảng Lộc(Đặng Văn Hảo) | Chính thức |
- Tỉnh Trà Vinh: 03 chính thức
| 175. | HT. CADASIRÌ(Thạch Sok Xane) | Chính thức | |
| 176. | HT. Candapanno(Kim Thone) | Chính thức | |
| 177. | HT. Thích Trí Minh(Lâm Hoài Khung) | Chính thức | |
| 178. | HT. Thích Huệ Pháp(Dương Văn Bảo) | Chính thức |
- Tỉnh Tuyên Quang: 01
| 179. | ĐĐ. Thích Thanh Phúc(Đào Văn Tuệ) | Chính thức |
- Tỉnh Vĩnh Long: 03 chính thức
| 180. | TT. Thích Lệ Lạc(Phạm Văn Chọn) | Chính thức | |
| 181. | TT. CANDAJJOTO(Sơn Ngọc Huynh) | Chính thức | |
| 182. | HT. Thích Phước Hạnh(Phạm Văn Khanh) | Chính thức | |
| 183. | HT. Giác Sơn(Trần Văn Sơn) | Chính thức |
- Tỉnh Vĩnh Phúc: 02 chính thức
| 184. | HT. Thích Thanh Duệ(Đoàn Ngọc Duệ) | Chính thức | |
| 185. | TT. Thích Thanh Lâm(Phạm Văn Tuyến) | Chính thức |
- Tỉnh Yên Bái: 01 chính thức
| 186. | TT. Thích Minh Huy(Phạm Thừa Chiến) | Chính thức |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP1: 14 chính thức
| 187. | HT. Thích Thanh Nhiễu(Vũ Đức Chính) | Chính thức | |
| 188. | HT. Thích Gia Quang(Đồng Văn Thu) | Chính thức | |
| 189. | HT. Thích Thanh Điện(Dương Quang Điện) | Chính thức | |
| 190. | HT. Thích Thanh Đạt(Nguyễn Phúc Đàn) | Chính thức | |
| 191. | TT. Thích Đức Thiện(Nguyễn Tiến Thiện) | Chính thức | |
| 192. | TT. Thích Thanh Huân(Phan Nhật Huân) | Chính thức | |
| 193. | TT. Thích Thanh Tuấn(Trần Văn Cát) | Chính thức | |
| 194. | ĐĐ. Thích Nguyên Chính(Cao Đại Đoàn) | Chính thức | |
| 195. | TT. Thích Tâm Đức(Lê Văn Huân) | Chính thức | |
| 196. | TT. Thích Quảng Tiếp(Tăng Xuân Dẫn) | Chính thức | |
| 197. | NS. Thích Diệu Luyến(Nguyễn Thị Nguyễn) | Chính thức | |
| 198. | Cư sĩ Quảng Tuệ(Lương Gia Tĩnh) | Chính thức | |
| 199. | Cư sĩ Nguyễn Văn Trường | Bái Đính | |
| 200. | Cư sĩ Diệu Nhân(Nguyễn Thị Xuân Loan) | Chính thức |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – VP2: 30 chính thức
| 201. | HT. Thích Thiện Nhơn(Phan Minh Hoàng) | Chính thức | |
| 202. | HT. Thích Thiện Pháp(Lê Văn Thuận) | Chính thức | |
| 203. | HT. Thích Thiện Tâm(Nguyễn Thanh Thiện) | Chính thức | |
| 204. | HT. Thích Thiện Tánh(Nguyễn Minh Tâm) | Chính thức | |
| 205. | HT. Thích Hải Ấn(Nguyễn Cầm) | Chính thức | |
| 206. | HT. Thích Giác Liêm(Lê Hoàng Minh) | Chính thức | |
| 207. | HT. Thích Giác Toàn(Lê Phước Tường) | Chính thức | |
| 208. | HT. Thích Tấn Đạt(Trần Văn Anh) | Chính thức | |
| 209. | HT. Thích Tâm Đức(Nguyễn Xuân Kính) | Chính thức | |
| 210. | HT. Thích Minh Thành(Nguyễn Văn Thưởng) | Chính thức | |
| 211. | TT. Thích Phước Nguyên(Lâm Việt Hải) | Chính thức | |
| 212. | TT. Thích Minh Nhẫn(Từ Thành Đạt) | Chính thức | |
| 213. | TT. Thích Phước Nghiêm(Nguyễn Văn Minh) | Chính thức | |
| 214. | TT. Thích Giác Hoàng(Nguyễn Văn Phụng) | Chính thức | |
| 215. | TT. Thích Phước Đạt(Trần Lý Trai) | Chính thức | |
| 216. | TT. Thích Tâm Chơn(Lê Hương) | Chính thức | |
| 217. | TT. Thích Đạo Phước(Trần Anh Dũng) | Chính thức | |
| 218. | TT. Thích Phước Triều(Nguyễn Văn Hải) | Chính thức | |
| 219. | TT. Thích Tâm Tiến(Nguyễn Văn Sĩ) | Chính thức | |
| 220. | ĐĐ. Châu Hoài Thái(Châu Hoài Thái) | Chính thức | |
| 221. | TT. Thích Quảng Tiến(Ngô Tấn Đạt) | Chính thức | |
| 222. | TT. Thích Hạnh Trí(Võ Thuyền) | Chính thức | |
| 223. | NS. Thích nữ Hòa Liên(Lê Thị Ngọc Hợp) | Chính thức | |
| 224. | ĐĐ. Thích Minh Ân(Nguyễn Hữu Nghĩa) | Chính thức | |
| 225. | TT. Thích Giác Dũng(Thân Văn Vần) | Chính thức | |
| 226. | TT. Thích Giác Hiệp(Lê Văn Điểu) | Chính thức | |
| 227. | NT. Thích Nữ Nhật Khương(Nguyễn Thị Thảo) | Chính thức | |
| 228. | NS. Thích nữ Tín Liên(Nguyễn Thị Yến) | Chính thức | |
| 229. | NS. Thích Nữ Huệ Tuyến(Lê Ngọc Lịch) |
KHỐI TRUNG ƯƠNG – HẢI NGOẠI: 06 chính thức
| 230. | HT. Thích Tịnh Quang(Nguyễn Văn Biểu) | Pháp | |
| 231. | HT. Thích Thiện Bảo(Bùi Quang Khánh) | Hungary | |
| 232. | TT. Thích Minh Quang(Đinh Văn Đức) | Lào | |
| 233. | HT. Thích Đức Tuấn(Võ Hùng Anh) | Hoa Kỳ | |
| 234. | NS. Thích Nữ Giới Tánh(Phan Thị Thức) | Hàn Quốc | |
| 235. | NS. Thích Nữ Tâm Trí(Nguyễn Thị Dư) | Nhật Bản |
Tổng cộng Ủy viên Hội đồng Trị sự chính thức: 235 vị
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
DANH SÁCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GHPGVN NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)
(DỰ KHUYẾT)
- Tỉnh An Giang: 02 dự khuyết
| STT | PHÁP DANH/ THẾ DANH | NĂM SINH | DỰ KHUYẾT |
| 1. | HT. Chau Prós(Chau Prós) | DKNK VIII | |
| 2. | ĐĐ. Thích Viên Minh(Nguyễn Minh Trí) | DKNK VIII |
- Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu: 01 dự khuyết
| 3. | TT. Thích Thiện Thuận(Võ Liêu) | DKNK IX |
- Tỉnh Bình Dương: 01 dự khuyết
| 4. | NS. Thích nữ Từ Thảo(Nguyễn Thị Gái) | DKNK.VIII |
- Tỉnh Bình Định: 01 dự khuyết
| 5. | ĐĐ. Thích Quảng Duy(Văn Trung Quốc) | DK K.IX |
- Tỉnh Bình Phước: 01 dự khuyết
| 6. | TT. Thích Chơn Lý(Trương Thanh Hùng) | DK K.IX |
- Tỉnh Cà Mau: 01 dự khuyết
| 7. | TT. Thích Phước Lợi(Trương Thanh Hùng) | DK K. IX |
- Tp. Cần Thơ: 01 dự khuyết
| 8. | HT. Thích Thiện Huệ(Trần Văn Sáu) | DK NK IX |
- Tỉnh Đồng Nai: 01 dự khuyết
| 9. | NS. Thích Nữ Diệu Trí(Lê Vũ Liên Thanh) | DK K.IX |
- Tỉnh Điện Biên: 01 dự khuyết
| 10. | ĐĐ. Thích Nhuận Thanh(Nguyễn Huy Tưởng) | DKNK IX |
- Tỉnh Gia Lai: 01 dự khuyết
| 11. | ĐĐ. Thích Đồng Giải(Phan Đức Thắng) | DK NK.IX |
11.Tỉnh Hà Giang: 01 dự khuyết
| 12. | ĐĐ. Thích Nguyên Long(Bùi Văn Tiến) | DK K.IX |
- TP. Hà Nội: 01 dự khuyết
| 13. | TT. Thích Tiến Thông(Nguyễn Văn Song) | DK K.IX |
- TP. Hải Phòng: 01 dự khuyết
| 14. | TT. Thích Tục Minh(Đinh Quang Thiệp) | DK K.IX |
- Tỉnh Hậu Giang: 01 dự khuyết
| 15. | ĐĐ. THIRANNANO(Danh Tuấn) | NK VIII |
- Tp. Hồ Chí Minh: 03 dự khuyết
| 16. | HT. Thích Hiển Đức(Lê Minh Châu) | DKNK IX | |
| 17. | TT. Thích Trung Nguyện(Trương Thanh Bình) | NK VIII | |
| 18. | ĐĐ. Thích Trí Đức(Đỗ Thành Trung) | DKNK IX |
- Tỉnh Khánh Hòa: 01 dự khuyết
| 19. | HT. Thích Trừng Thi(Nguyễn Sàng) | DK K.IX |
- Tỉnh Kon Tum: 01 dự khuyết
| 20. | ĐĐ. Thích Vạn Nhơn(Mai Chức Năng) | DKNK IX |
- Tỉnh Lào Cai: 01 dự khuyết
| 21. | ĐĐ. Thích Đạo Thịnh(Bùi Văn Kiều) | DK K. IX |
- Tỉnh Lâm Đồng: 01 dự khuyết
| 22. | TT. Thích Minh Nhựt(Nguyễn Minh Dũng) | DK K. IX |
- Tỉnh Long An: 01 dự khuyết
| 23. | ĐĐ. Thích Lệ Trí(Du Đức Dũng) | DK K.VIII |
- Tỉnh Phú Thọ: 01 dự khuyết
| 24. | NS. Thích Đàm Nhã(Nguyễn Thị Quý) | DK K.IX |
- Tỉnh Phú Yên: 01 dự khuyết
| 25. | TT. Thích Thông Hòa(Phan Văn Vinh) | DK K.IX |
- Tỉnh Quảng Bình: 01 dự khuyết
| 26. | TT. Thích Đạt Đức(Lê Anh) | DK. K. IX |
- Tỉnh Tây Ninh: 01 dự khuyết
| 27. | TT. Thích Thiện Thức(Phạm Hợi) | DK K. IX |
- Tỉnh Thanh Hóa: 01 dự khuyết
| 28. | NS. Thích Đàm Hòa(Hoàng Thị Luận) | DK NK VII |
- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 01 dự khuyết
| 29. | TT. Thích Thường Chiếu(Hoàng Thông) | DK K.IX |
- Tỉnh Sóc Trăng: 01 dự khuyết
| 30. | TT. Thích Thiện Nguyện(Trương Văn Pháp) | DK K. IX |
- Tỉnh Vĩnh Phúc: 01 dự khuyết
| 31. | TT. Thích Thanh Phương(Bùi Viết Nhương) | DK K. IX |
- KHỐI QUỐC TẾ: 04 dự khuyết
| 32. | ĐĐ. Thích Quảng Lâm(Lê Ngọc Sơn) | DKNK VIII | |
| 33. | TT. Thích Thanh Anh(Nguyễn Thanh Anh) | DKNK VIII | |
| 34. | ĐĐ. Thích Minh Thật(Nguyễn Văn Thoàn) | DK K. IX | |
| 35. | TT. Thích Đồng Ngộ(Đỗ Thanh Vỹ) | DK K. IX |
- KHỐI TRUNG ƯƠNG : 10 dự khuyết
| 36. | TT. Thích Minh Nghĩa(Ngô Thành Nhân) | DKNK IX | |
| 37. | TT. Thích Duy Trấn(Lưu Vĩnh Biêu) | DKNK IX | |
| 38. | ĐĐ. Thích An Đạt(Nguyễn Viết Tuấn) | DKNK IX | |
| 39. | TT. Thích Thiện Thật(Lê Văn Đúng) | DKNK IX | |
| 40. | ĐĐ. Thích Thiện Châu(Huỳnh Văn Hải) | DKNK VIII | |
| 41. | ĐĐ. Thích Minh Tấn(Nguyễn Văn Tấn) | Nam tông KinhDK. NK IX | |
| 42. | TT. Thích Minh Trí(Nguyễn Minh Tân) | DKNK IX | |
| 43. | ĐĐ. Thích Quảng Dũng(Nguyễn Hữu Nghĩa) | DKNK IX | |
| 44. | ĐĐ. Thích Minh Phú(Huỳnh Thanh Sang) | DKNK IX | |
| 45. | NS. Thích Nữ Huệ Đức(Nguyễn Thị Lý) | DKNK IX |




































































